1.1 Cho hai tập hợp A={a;b;c;x;y}và B={b;d;y;t;u;v} Dùng kí hiệu “€” hoặc “€” để trả lời câu hỏi .Mỗi phần tử a,b,x,ừ thuộc tập hợp nào và không thuộc tập hợp nào
Cho hai tập hợp:
A = {a;b;c;x;y} và B = {b;d;y;t;u;v}.
Dùng kí hiệu “\( \in \)” hoặc “\( \notin \)” để trả lời câu hỏi: Mỗi phần tử a, b, x, u thuộc tập hợp nào và không thuộc tập hợp nào?
Phần tử a thuộc tập hợp A và không thuộc tập hợp B nên ta kí hiệu:\(a \in A;a \notin B\)
Tương tự với các phần tử khác:
\(b \in A;b \in B\);
\(x \in A;x \notin B\)
\(u \notin A;u \in B\)
Cho hai tập hợp:
A=(a;b;c;x;y) và B=(b;d;y;t;u;v)
Dùng kí hiệu\("\in"hoặc"\notin\)để trả lời câu hỏi.Mỗi phần tử a,b,x,u thuộc tập hợp nào và ko thuộc tập hợp nào
a ∈ A ; a ∉ B
b ∈ A ; b ∈ B
x ∈ A ; x ∉ B
u ∉ A ; u ∈ B
Cho hai tập hợp A = {a;b;c} và B = {x;y}.Trong các phần tử a,d,t,y,phần tử nào thuộc tập A ,phần tử nào thuộc tập B ?Phần tử nào không thuộc tập A ,phần tử nào không thuộc tập B?Dùng kí hiệu để trả lời.
Trả lời :
a ∈ A ; d ∉ A ; t ∉ A ; y ∉ A
a ∉ B ; d ∉ B ; t ∉ B ; y ∈ B
~~Học tốat~~
Phần tử thuộc A: a∈A
Phần tử thuộc B: y∈B
Phân tử không thuộc A: d∉A; t∉A; y∉A
Phần tử không thuộc B: a∉B; t∉B; d∉B
HT
cho hai tập hợp
A={a;b;c;x;y}; và B={b;d;y;t;u;v}
Dùng kí hiệu "∈" hoặc "∉" để trả lời câu hỏi.Mỗi phân tử a,b,u thuộc tập hợp nào và ko thuộc tập hợp nào
a∈A
b∈A
u∈B
a∉B
b∉B
u∉A
\(\hept{\begin{cases}a\in A\\a\notin B\end{cases}}\) \(\hept{\begin{cases}b\in A\\b\in B\end{cases}}\) \(\hept{\begin{cases}u\notin A\\u\in B\end{cases}}\)
Cho hai tập hợp A = {a, b, c} và B = {x, y}. Trong các phần tử a, d, t, y, phần tử nào thuộc tập A, phần tử nào thuộc tập B? Phần tử nào không thuộc tập A, phần tử nào không thuộc tập B? Dùng ký hiệu để trả lời.
a ∈ A
b ∈ A
x ∈ B
t ∉ B và A
a ∉ B
x ∉ A
y ∉ A
y ∈ B
Phần tử thuộc tập hợp A : \(a\in A\)
Phần tử thuộc tập hợp B : \(y\in B\)
Các phần tử không thuộc tập hợp A : \(d;t;y\notin A\)
Các phần tử không thuộc tập hợp B : \(a;d;t\notin B\)
Cho hai tập hợp A = {1; 2; 4; 5; 7; 9} và B = {2; 3; 5; 6; 7}.
a) Viết tập hợp C gồm các phần tử thuộc tập hợp A mà không thuộc tập hợp B.
b) Viết tập hợp D gồm các phần tử thuộc tập hợp B mà không thuộc tập hợp A.
c) Viết tập hợp E gồm các phần tử thuộc cả hai tập hợp A và B.
d) Viết tập hợp G gồm các phần tử hoặc thuộc tập hợp A hoặc thuộc tập hợp B
1. Cho hai tập hợp A = {6;7;8;9} và B = {8;9;10;11;12 . } a) Viết tập hợp C các phần tử thuộc A và không thuộc B. b) Viết tập hợp D các phần tử thuộc B và không thuộc A. c) Viết tập hợp E các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B. d) Viết tập hợp F các phần tử hoặc thuộc A hoặc thuộc B.
Làm nhanh lên nhé các bạn để mình còn kịp gửi bài
a) \(C=\left\{6;7\right\}\)
b) \(D=\left\{10;11;12\right\}\)
c) \(E=\left\{8;9\right\}\)
d) \(F=\left\{6;7;8;9;10;11;12\right\}\)
Kcj đâu Học tốt nha
cảm ơn bạn nhiều nha :)
Cho các tập hợp A = {1;2;3;4;5;6} và B = {1;3;5;7;9}
a, Viết tập hợp C các phần tử thuộc A và không thuộc B
b, Viết tập hợp D các phần tử thuộc B và không thuộc A
c, Viết tập hợp E các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B
d, Viết tập hợp F các phần tử hoặc thuộc A hoặc thuộc B
a, C = {2;4;6}
b, D = {7;9}
c, E = {1;3;5}
d, F = {1;2;3;4;5;6;7;9}
Cho hai tập hợp R={ a thuộc N | 75 ≤ a ≤ 85}; S={b thuộc N | 75 ≤b ≤ 91};
a) Viết các tập hợp trên bằng cách liệt kê các phần tử.
b) Viết tập hợp T gồm các phần tử thuộc S mà không thuộc R.
c) Dùng kí hiệu để thực hiện mối quan hệ giữa hai tập hợp đó.